Giới thiệu
Chương trình song bằng Kỹ sư Robot và Trí tuệ nhân tạo của Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh kết hợp Đại học Kwangwoon Hàn Quốc cung cấp nền tảng vững chắc về lý thuyết và ứng dụng thực tế. Chương trình hướng đến đào tạo những chuyên gia toàn diện, sẵn sàng cho sự nghiệp trong giảng dạy, công nghiệp, nghiên cứu và đổi mới trong môi trường công nghệ liên tục thay đổi.

1. Bằng cấp
- 01 bằng Kỹ sư Robot & Trí tuệ nhân tạo/Kỹ sư Điều khiển thông minh & Tự động hóa – Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
- 01 bằng Kỹ sư Robotics – Đại học Kwangwoon Hàn Quốc
2. Lợi ích
– Hai năm đầu học tại Việt Nam chỉ đóng học phí theo quy định hiện hành của Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, hai năm cuối học tại Hàn Quốc chỉ đóng học phí theo quy định của Đại học Kwangwoon.
– Môi trường học tập đa văn hóa với các sinh viên Hàn Quốc và các sinh viên ngoại quốc khác.
– Cơ hội làm việc và học cao học tại Hàn Quốc hoặc các nước khác trên thế giới (Đài Loan, Singapore, các nước châu Âu,…).
– Cơ hội tham gia nghiên cứu tại các phòng thí nghiệm hàng đầu về Robot và Trí tuệ nhân tạo tại KWU.
Chi tiết
1. Yêu cầu ngoại ngữ
– Chứng chỉ tiếng anh: B2 CEFR (hoặc TOEFL ITP 500, TOEFL CBT 173, TOEFL IBT 70, IELTS 5.5, Cambridge English FCE); hoặc vượt qua kỳ thi kiểm tra tiếng Anh đầu vào
– Sinh viên chưa đạt yêu cầu có thể tham gia các khóa học tiếng Anh bổ sung do UEH tổ chức để đạt trình độ yêu cầu trước khi tham gia Chương trình chính thức.
2. Học phí
Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh năm học 2024 – 2025:
- Tiếng Việt: 975.000 đ/tín chỉ
- Tiếng Anh: x 1,4
- Thực hành: x 1,2
Lộ trình tăng học phí mỗi năm (tăng không quá 10%/năm).
Chương trình chuẩn: 45.000.000/ năm
Chương trình bán phần: 55.000.000/ năm
Đại học Kwangwoon Hàn Quốc:
- Một (01) học kỳ: 4,456,800 KRW/học kì ≈ 81.825.000 đồng/học kì
- Tổng hai (02) năm đào tạo: 17,827,200 KRW ≈ 327.298.000 đồng
Tỉ giá trên được tính vào 10:00 AM ngày 11 tháng 09 năm 2024
3. Học bổng
Học kỳ đầu:
| Chứng chỉ | Học bổng | Học phí |
| TOEFL iBT 71 / IELTS 5.5 / NEW TEPS 326 | 30% | 57.277.000 |
| TOEFL iBT 86 / IELTS 6.5 / NEW TEPS 388 | 50% | 40.912.000 |
| TOEFL iBT 97 / IELTS 7.5 / NEW TEPS 438 | 70% | 24.547.000 |
| TOEFL iBT 112 / IELTS 8.5 / NEW TEPS 498 | 80% | 16.365.000 |
Các học kỳ tiếp theo:
| GPA học kỳ trước (Max 4.5) | Học bổng | Học phí |
| Từ 4.3 trở lên | 100% | 0 |
| Từ 4.0 đến 4.3 | 70% | 24.547.000 |
| Từ 3.5 đến 4.0 | 50% | 40.912.000 |
| Từ 3.0 đến 3.5 | 30% | 57.277.000 |
4. Sinh hoạt tại Hàn Quốc
Sinh hoạt cơ bản:
- Ăn uống: 100 – 200 nghìn đồng/bữa ăn tiêu chuẩn
- Ký túc xá: 4 – 6 triệu đồng/tháng
Sinh viên có thể đăng ký công việc làm thêm ngoài giờ lên lớp:
- Từ Thứ 2 – Thứ 6: Tổng giờ làm 24 tiếng
- Thứ 7 và Chủ nhật: Không giới hạn thời gian
Thu nhập: 10$/giờ
5. Chương trình đào tạo
Sinh viên hoàn thành các môn học trong 02 năm đầu tại UEH trước khi tham gia chương trình song bằng.
Học kỳ 1 – UEH
| General English | 4 |
| Marxist- Lennist Philosophy | 3 |
| Electrical – Electronic Engineering | 3 |
| Advanced Mathematics 1 | 3 |
| Introduction to Robotics and AI | 3 |
| Engineering Drawings | 3 |
| Physics 1 | 3 |
Học kỳ 2 – UEH
| English for Technology and Design 1 | 3 |
| Marxist- Lennist Political Economics | 2 |
| Mathematical Statistics | 3 |
| Advanced Mathematics 2 | 3 |
| The Legal Environment of Business | 3 |
| Engineering Economics | 3 |
| Physics Lab | 1 |
| Physics 2 | 3 |
| Engineering Mechanics 1 | 3 |
Học kỳ 3 – UEH
| English for Technology and Design 2 | 3 |
| History of Vietnamese Communist Party | 2 |
| Scientific Socialism | 2 |
| Engineering Mechanics 2 | 3 |
| Mathematics for Engineers | 3 |
| Digital Technique | 3 |
| Soft Skills | 2 |
| Computer Science 1 | 3 |
| Entrepreneurship | 1 |
Học kỳ 4 – UEH
| Design Thinking | 2 |
| Ho Chi Minh’s Ideology | 2 |
| Mechanical Design | 3 |
| Manufacturing Process | 3 |
| Automation System | 3 |
| Actuators and Sensors | 3 |
| Robot Kinematics | 3 |
| Computer Science 2 | 3 |
Sinh viên sẽ hoàn thành các môn học sau trong 02 năm cuối tại KWU
Học kỳ 5 – KWU
| Robotics Laboratory 1 | 3 |
| Automatic Control | 3 |
| Computer Architecture | 3 |
| Algorithm | 3 |
| Object Oriented Programming | 3 |
| Software Project | 3 |
| Robotics Laboratory 2 | 3 |
| Control System Design | 3 |
| Microprocessor | 3 |
| Artificial Intelligence | 3 |
Học kỳ 6 – KWU
| Software Project | 3 |
| Robotics Laboratory 2 | 3 |
| Control System Design | 3 |
| Microprocessor | 3 |
| Artificial Intelligence | 3 |
Học kỳ 7 – KWU
| Capstone Design 1 | 3 |
| Computer Vision | 3 |
| Deep Learning | 3 |
| Machine Learning | 3 |
| Embedded System S/W Design | 3 |
Học kỳ 8 – KWU
| Capstone Design 2 | 3 |
| Robot Vision Application | 3 |
| Robot Navigation | 3 |
| Reinforcement Learning | 3 |
| HCI & UX Evaluation | 3 |


